Bạn đang xem: Lịch thi đấu chính thức vck world cup 2018
32 team bóng trong các số đó có gia chủ Nga đã tranh tài nhằm tìm ra công ty vô địch.Vòng bảng của World Cup 2018 ra mắt từ 14/6 - 29/6. Những vòng 1/16 (từ 30/6 - 4/7), vòng tứ kết (6/7 - 8/7), cung cấp kết (11 -12 tháng 7), tranh hạng 3 và phổ biến kết diễn ra vào ngày 15/7.
Các bảng đấu của VCK World Cup 2018. |
Theo lịch thi đấu chính thức VCK World Cup 2018, trận mở màn sẽ ra mắt vào thời gian 22h ngày 14/6 (giờ Việt Nam), đó là cuộc tranh tài của chủ nhà Nga vs Saudi Arabia. Tiếp đó vào tầm khoảng 19h ngày 15/6 là cuộc đọ sức giữa Ai Cập vs Uruguay.
Xem thêm: Dota 2: Hướng Dẫn Cách Chơi Phantom Assassin Dota 2 : Phantom Assassin
Lịch tranh tài của VCK World Cup 2018 sẽ ra mắt vào 4 khung giờ 1h, 19h, 21h cùng 22h (giờ Việt Nam). Đặc biệt, trận tầm thường kết sẽ ra mắt vào dịp 22h (giờ Việt Nam). Vị đó, hầu hết người mến mộ bóng đá việt nam sẽ nhân thể theo dõi hơn.
Lịch thi đấu VCK World Cup 2018 thế thể:
Đỉnh vinh quang của Argentina và cơ hội cuối cùng của Messi tại World Cup? Khi nói đến Argentina, đặc biệt dưới "thời đại" của "thiên tài" Lionel Messi, người ngưỡng mộ dễ dàng dìm thấy, đây luôn là một ... |
Malaysia: bạn dân được coi như World Cup 2018 miễn tầm giá Ngày 3/6, bộ trưởng liên nghành Tài bao gồm Malaysia Lim Guang Eng cho biết, cơ quan chỉ đạo của chính phủ nước này đã nhận được được số tiền rộng 30 triệu ringgit ... |
Tài tử Will Smith đang hát ca khúc chính thức tại World Cup 2018 Ngôi sao hạng A của Hollywood Will Smith sẽ cùng Nicky Jam với Era Istrefi trình diễn bài hát Live It Up bài hát bao gồm ... |
TP. Hồ nước Chí Minh | 168 | 514,836 |
Bình Dương | 92 | 292,643 |
Hà Nội | 2,907 | 120,587 |
Đồng Nai | 55 | 99,849 |
Tây Ninh | 135 | 88,502 |
Khánh Hòa | 113 | 61,427 |
Cà Mau | 165 | 55,410 |
Vĩnh Long | 112 | 53,097 |
Đồng Tháp | 50 | 47,283 |
Bình Phước | 293 | 45,196 |
Cần Thơ | 26 | 44,211 |
Long An | 41 | 41,572 |
Trà Vinh | 82 | 37,854 |
Bến Tre | 105 | 37,255 |
An Giang | 40 | 35,586 |
Tiền Giang | 7 | 35,291 |
Bạc Liêu | 64 | 35,092 |
Kiên Giang | 32 | 32,837 |
Sóc Trăng | 22 | 32,195 |
Bình Định | 437 | 31,079 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 57 | 30,879 |
Đà Nẵng | 873 | 29,556 |
Bình Thuận | 66 | 29,124 |
Hải Phòng | 719 | 28,310 |
Bắc Ninh | 794 | 22,921 |
Thừa Thiên Huế | 220 | 20,709 |
Thanh Hóa | 587 | 18,507 |
Hưng Yên | 372 | 16,793 |
Đắk Lắk | 378 | 15,733 |
Hậu Giang | 49 | 15,317 |
Lâm Đồng | 235 | 15,265 |
Bắc Giang | 272 | 14,073 |
Quảng Ngãi | 374 | 13,949 |
Quảng Nam | 527 | 13,319 |
Nghệ An | 316 | 13,016 |
Quảng Ninh | 275 | 11,860 |
Hà Giang | 144 | 11,571 |
Hải Dương | 417 | 10,827 |
Gia Lai | 183 | 9,857 |
Phú Yên | 129 | 9,735 |
Vĩnh Phúc | 462 | 9,547 |
Nam Định | 469 | 9,083 |
Đắk Nông | 95 | 7,996 |
Hòa Bình | 414 | 7,189 |
Phú Thọ | 347 | 7,181 |
Thái Nguyên | 111 | 6,977 |
Ninh Thuận | 26 | 6,751 |
Thái Bình | 207 | 6,551 |
Quảng Bình | 123 | 5,977 |
Hà Nam | 139 | 5,149 |
Quảng Trị | 96 | 4,326 |
Lạng Sơn | 167 | 3,977 |
Sơn La | 170 | 3,758 |
Ninh Bình | 115 | 3,533 |
Tuyên Quang | 100 | 3,216 |
Lào Cai | 100 | 2,910 |
Hà Tĩnh | 48 | 2,693 |
Yên Bái | 63 | 2,572 |
Kon Tum | 62 | 2,398 |
Điện Biên | 81 | 2,198 |
Cao Bằng | 80 | 1,683 |
Lai Châu | 90 | 1,008 |
Bắc Kạn | 34 | 907 |