Sản phẩm Dây cáp điện Thiết bị điện Đèn chiếu sáng Điều hòa Quạt Thiết bị vệ sinh Bình nước nóng Đèn sưởi - máy sưởi Đồng hồ nước Nhà thông minh Sàn gỗ - Sàn nhựa Hỗ trợ khách hàng
BỐ TRÍ THÉP CHO Ô SÀN (6m x 7m)1. Vật liệu sử dụng cho công trình:Bê tông: sử dụng cấp độ bền B20 (mác 250#)+Rb= 11,5 MPa+Rbt= 0,9 MPa+Eb= 27.103MPaThép: sử dụng Thép CI (D Thép S= 225 MPa;ES= 21x104MPa;ζR= 0,618,αR= 0,427Thép ≥ 10 mm:RS= 280 MPa;ES= 21x104MPa;ζR= 0,595,αR= 0,4182. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phậnDầm, Sàn.
4. Hoạt tải tác dụng lên Sàn.Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng =3kN/m2= 300kg/m2ptc= 3x1,2 =3,6kN/m2(Hệ số an toànn= 1,2)Hoạt tải thi công(Khi Sàn tầng trên chống xuống sàn tầng dưới để đổ bê tông:⇒ Tải Sàn bê tông cốt thép + Dàn giáo, cốp pha...)
pthi công= 5,77x0,7 =4kN/m25. Tải trọng tường ngăn.Với: Tường 10 gạch đặc:gttc= 1,8 x 1,3 =2,34kN/m2=234kg/m2(Hệ số an toànn= 1,3) Tường 20 gạch đặc:gttc=3,3 x 1,3 =4,29kN/m2=429kg/m2(Hệ số an toànn= 1,3)6. Tính toán ô bản sàn.
-Tổng tải trọngtác dụng/m2:qtt=gstt+pthi công+gttb = 5,77 + 4 + 3,3 =13,07kN/m2=1307kg/m2- Tính tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn:P =qtt.lng.ld = 13,07 x 6 x 7 =548,9(KN) =54,89(tấn)Công thức tính Momen:M1=m11.P M2=m12.PTa được:M1= 0,0200 x 548,9 =10,98(kN.m) M2= 0,0151 x548,9=8,29(kN.m) MI= 0.0462 x548,9=25,36(kN.m) MII= 0.0344 x548,9=18,88(kN.m)Tính toán cốt thép SànCắt dải bản theo phương tính thép có bề rộng1m:b=100cm(Phương ngắn cắt Ln; Phương dài cắt Ld)Giả thiết: a1= 2,5 cm; a2= 3cmThay vào công thức:ho=hbn–aTa được:ho1= 15 - 2,5 = 12,5 (cm);ho2=15 - 3 = 12 (cm)
Momen tại gối (kN.m)
Bảng tính toán cốt thép Ô sàn (6m x 7m)



Bạn đang xem: Bản vẽ kết cấu nhà nhịp 6m
a) Chiều cao Dầm:hd= (1/12 ÷ 1/16)Ld= (1/12 ÷ 1/16) x7= (0.43-0,58)m=> Chọnhd=0.5 mb) Chiều rộng Dầm:bd= (1/2 ÷ 1/4)hd => Chọnbd=0.25 mc) Chiều dày bản sàn hsChọn ô sàn S1(6x7m):hs= (1/40 ÷ 1/45)Ln=(1/40 ÷ 1/45) x6=(13 ÷15) cmVậy chọnhs=15cmcho toàn sàn.3. Tĩnh tải tác dụng lên Sàn.Xem thêm: " Giày Converse Cổ Cao Giá Rẻ Nhất Tháng 10/2021, Giày Converse Cổ Cao Giá Tốt Tháng 10, 2021
Stt | Các lớp cấu tạo | γ(kN/m3) | δ(m) | n | gstt(kN/m2) |
1 | Gạch lát nền | 20 | 0,01 | 1,1 | 0,22 |
2 | Vữa lót | 18 | 0,03 | 1,3 | 0,70 |
3 | Sàn bê tông cốt thép | 25 | 0,15 | 1,2 | 4,5 |
4 | Vữa trát trần hoặc Trần thạch cao | 18 | 0,015 | 1,3 | 0,35 |
Σgstt | 5,77 |
4. Hoạt tải tác dụng lên Sàn.Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng =3kN/m2= 300kg/m2ptc= 3x1,2 =3,6kN/m2(Hệ số an toànn= 1,2)Hoạt tải thi công(Khi Sàn tầng trên chống xuống sàn tầng dưới để đổ bê tông:⇒ Tải Sàn bê tông cốt thép + Dàn giáo, cốp pha...)
pthi công= 5,77x0,7 =4kN/m25. Tải trọng tường ngăn.Với: Tường 10 gạch đặc:gttc= 1,8 x 1,3 =2,34kN/m2=234kg/m2(Hệ số an toànn= 1,3) Tường 20 gạch đặc:gttc=3,3 x 1,3 =4,29kN/m2=429kg/m2(Hệ số an toànn= 1,3)6. Tính toán ô bản sàn.

Sơ đồ tính và nội lực bản ngàm 4 cạnhKhihd≥ 3hs: Liên kết ngàmKhihd3hs: Liên kết ngàm
Tra bảng Nội lực Ô bản ngàm 4 cạnh: Dựa vào tỷ sốld/lng
KH | lng(m) | ld(m) | ld/lng | m91 | m92 | k91 | k92 |
S1 | 6 | 7 | 1,16 | 0,0200 | 0,0151 | 0,0462 | 0,0344 |
Momen giữa nhịp (kN.m)


KH | Momen (kN.m) | hs (cm) | h0 (cm) | α | ξ | Astt(cm2) | Thép chọn | μ % | Kiểm tra μmin≤μ≤μmax | |||
Ф(mm) | (mm) | Aschọn(cm2) | ||||||||||
Ô sàn(6x7)m | M1 | 10,98 | 15 | 12,5 | 0.06 | 0.06 | 3,83 | 10 | 200 | 3,93 | 0,31 | Đạt |
M2 | 8,29 | 15 | 12 | 0.05 | 0.05 | 3,07 | 10 | 200 | 3,93 | 0,33 | Đạt | |
MI2 | 25,36 | 15 | 12,5 | 0.14 | 0.15 | 8,9 | 12 | 120 | 9,42 | 0,75 | Đạt | |
MII | 18,88 | 15 | 12 | 0.114 | 0.121 | 6,97 | 12 | 150 | 7,54 | 0,63 | Đạt |