Hoạt tính: Dầu cá tự nhiên (Cá ngừ) 500mg, Omega-3 160mg, DHA 130mg....
Bạn đang xem: Thuốc pm procare diamond: công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ, giá bán
Công dụng: Bổ sung vitamin và khoáng chất cho bà bầu.
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.
Hình thức: Viên nang mềm
Thương hiệu: Catalent Australia Pty Ltd (Úc)
Catalent
Các hình thức giao hàng
Freeship Cho mọi đơn hàng trong tháng 5.2022Thành phần
- Dầu cá tự nhiên (Cá ngừ) 500mg, Omega-3 160mg, DHA 130mg , EPA 30mg, Pyridoxone Hydrochloride (Vitamin B6) 5mg, Sắt Fumarate 15.7mg, Calcium Hydrogen Phosphate 156mg, Canxi 46mg, Cholecalciferol (Vitamin D3) 100IU, Thiamine nitrate (Vitamin B1) 5mg, Riboflavine (Vitamin B2) 5mg, Nicotinamide 5mg, Axit folic 400mcg, Potassium iodide 98mcg Iốt 75mcg, Ascorbic Acid (Vitamin C) 50mg, d-alpha tocopherol 6.71mg, Vitamin E 10IU, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10mcg, Betacarotene 1mg, Calcium Pantothenate 5mg, Pantothenic acid 4.4mg, Magnesium oxide-heavy 47.3mg, Magiê 28.5mg, Zinc sulfate monohydrate 22.2mg, Kẽm 8mg.
- Tá dược vừa đủ cho 1 viên nang mềm: D-alpha-tocopherol, Lecithin, Soya oil, Beeeswax-yellow, vegetable oil – hydrogenated, gelatin, glycerol, water – purified, Titanium dioxide, polysorbate 80, Silica-colloidal anhydrous, Cochineal CI75470, Iron Oxide red CI77491.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Thuốc Procare là thuốc chuyên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, Vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này. DHA, EPA cần thiết cho sự phát triển não của thai nhi và trẻ, cho các trường hợp thai to và làm giảm nguy cơ sinh non.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Dị ứng/mẫn cảm: Không sử dụng nếu bị dị ứng/mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, gồm cả dị ứng với hải sản.
- Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp: Thận trọng khi sử dụng vì I ốt có thể làm suy giáp hoặc cường giáp nặng hơn.
- HIV (virus làm suy giảm hệ miễn dịch của người)/AIDS: Bổ sung kẽm có thể có tác dụng tiêu cực nếu người đó bị HIV/AIDS. Tư vấn bác sĩ trước khi sử dụng
Liều dùng
- Uống 1 viên mỗi ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sỹ, nên bắt đầu dùng tối thiểu 1 tháng trước khi định có thai.
Tác dụng phụ
- Ít thấy, thường là nhẹ ví dụ như buồn nôn, đầy bụng, ợ, rối loạn tiêu hóa, đau nóng vùng thượng vị, cảm giác không ngon miệng, dị ứng ngoài da nhẹ. Thông báo cho bác sỹ nếu có bất kỳ phản ứng phụ nào xảy ra.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Không dùng quá liều chỉ định.
Xem thêm: " Kìm Cộng Lực Cắt Thép - Kìm Cộng Lực Cắt Sắt Thanh 42
- Nếu đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống.
- Có chứa dầu cá, nguồn gốc từ hải sản. Những người bị dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
- Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp.
- HIV/AIDS.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Kháng sinh (Nhóm Quinolone, tetracycline): Kẽm và sắt có thể làm giảm hấp thu của các thuốc này, uống cách nhau ít nhất một giờ để tránh tương tác này.
- Thuốc chống co giật (Cerebyx, Luminal, Dilantin, Myosline): Axit Folic có thể làm giảm tác dụng của các thuốc này.
- Sản phẩm bổ sung sắt và canxi: ở hàm lượng cao có thể ảnh hưởng tới việc hấp thu của một số thành phần. Sử dụng thuốc ít nhất một giờ trước khi dùng sản phẩm bổ sung sắt hoặc canxi.
- Caffeine: Có thể làm giảm hấp thu của một số thành phần. Uống thuốc ít nhất một giờ trước hoặc sau khi sử dụng caffeine.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C
Đóng gói: Lọ 30 viên nang mềm
Thương hiệu: Catalent Australia Pty Ltd
Nơi sản xuất: Catalent Australia Pty Ltd (Úc)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.